Công khai CSVC năm học 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU | Mẫu 7 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT DÂN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2016-2017
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 7/9 | 2,0 m2/1học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 7 |
|
2 | Phòng học bán kiên cố |
| - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường |
| - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 2720.9 | 11.1 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1270.5 | 5.18 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | 658 m2 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 378 m2 |
|
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 0 m2 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 50 m2 |
|
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 m2 |
|
5 | Diện tích phòng Tin học | 54 m2 |
|
6 | Diện tích phòng Hội đồng | 64 m2 |
|
7 | Diện tích phòng Đồ dùng – Thiết bị | 20 m2 |
|
8 | Diện tích phòng Y tế | 20 m2 |
|
9 | Diện tích phòng Hiệu trưởng | 20 m2 |
|
10 | Diện tích phòng Phó Hiệu trưởng | 20 m2 |
|
11 | Diện tích phòng Thường trực- Bảo vệ | 12 m2 |
|
12 | Diện tích phòng Giáo dục nghệ thuật | 0 m2 |
|
13 | Diện tích phòng Đội – Truyền thống | 20 m2 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 10 bộ | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 2 bộ | 1bộ/ lớp |
2 | Khối lớp 2 | 2 bộ | 1bộ/ lớp |
3 | Khối lớp 3 | 2 bộ | 1 bộ/ lớp |
4 | Khối lớp 4 | 2 bộ | 1 bộ/ lớp |
5 | Khối lớp 5 | 2 bộ | 2 bộ/ lớp |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 19 bộ |
|
IX | Tổng số thiết bị |
|
|
1 | Ti vi | 2 |
|
2 | Cát xét | 1 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu projector | 6 |
|
5 | Máy tính bàn | 24 |
|
6 | Máy tính xách tay | 6 |
|
7 | Máy ảnh | 1 |
|
8 | Máy phô tô | 1 |
|
9 | Máy in | 5 |
|
10 | Webcame | 1 |
|
11 | Dcom 3G | 0 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 2 |
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường PT có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Đông Triều, ngày 10 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Nguyễn Thị Mơ