Công khai cơ sở vật chất năm học 2015-2016


PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

Mẫu 7

    TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT DÂN

                                                 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học

 năm học 2015-2016

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

7/9

2,0 m2/1học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

7

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

 

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

2720.9

11.1 m2/học sinh

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

  1270.5

5.18 m2/học sinh

VI

Tổng diện tích các phòng

658 m2

 

1

Diện tích phòng học (m2)

378 m2

 

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

0 m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

50 m2

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0 m2

 

5

Diện tích phòng Tin học

54 m2

 

6

Diện tích phòng Hội đồng

64 m2

 

7

Diện tích phòng Đồ dùng – Thiết bị

20 m2

 

8

Diện tích phòng Y tế

20 m2

 

9

Diện tích phòng Hiệu trưởng

20 m2

 

10

Diện tích phòng Phó Hiệu trưởng

20 m2

 

11

Diện tích phòng Thường trực- Bảo vệ

12 m2

 

12

Diện tích phòng Giáo dục nghệ thuật

0 m2

 

13

Diện tích phòng Đội – Truyền thống

20 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

10 bộ

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

2 bộ

1bộ/ lớp

2

Khối lớp 2

2 bộ

1bộ/ lớp

3

Khối lớp 3

2 bộ

1 bộ/ lớp

4

Khối lớp 4

2 bộ

1 bộ/ lớp

5

Khối lớp 5

2 bộ

2 bộ/ lớp

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

19 bộ

 

IX

Tổng số thiết bị

 

 

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu projector

6

 

5

Máy tính bàn

24

 

6

Máy tính xách tay

5

 

7

Máy ảnh

1

 

8

Máy phô tô

1

 

9

Máy in

5

 

10

Webcame

1

 

11

Dcom 3G

1

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

                                   0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

2

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường PT có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                               

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                                  

                                                        Đông Triều, ngày 25  tháng 9 năm 2015

                                                                        HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                           (Đã ký)

 

 

 

                                                                                    Nguyễn Thị Mơ

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu